Act of Anne

Act of Anne. Đạo luật Anne.

Tên thường gọi của Đạo luật Đặc quyền Ngoại giao Anh Quốc năm 1708. Đạo luật được thông qua sau khi Nữ hoàng Anne bị thất thố ngoại giao vì cơ quan tư pháp Anh không thể dùng thông luật để trừng phạt các cá nhân chịu trách nhiệm cho vụ bắt giam M. de Matveev, Đại sứ Nga tại London, nhằm buộc ông thanh toán các khoản nợ. Nữ hoàng ngay lập tức trả tự do cho vị đại sứ và bày tỏ rằng bà rất lấy làm tiếc, nhưng vị đại sứ đã nhanh chóng rời khỏi Anh trong cơn phẫn nộ và không xuất trình thư triệu hồi (letter of recall) mà ông mang theo trong xe ngựa của mình. Continue reading “Act of Anne”

Acting permanent representative

Acting permanent representative. Quyền đại diện thường trực.

Thành viên của một phái đoàn thường trực (permanent mission) đảm nhiệm thay vai trò của đại diện thường trực (permanent representative) trong thời gian đại diện thường trực tạm thời vắng mặt.

Thuật ngữ đại biện lâm thời (chargé d’affaires ad interim) cũng không được dùng cho trường hợp các phái đoàn thường trực.

=> Quay về Mục lục Từ điển

Acting high commissioner

Acting high commissioner. Quyền cao ủy.

(1) Nhà ngoại giao đóng vai trò là người đứng đầu cơ quan đại diện trong thời gian cao ủy đương nhiệm tạm thời vắng mặt hoặc trong khi chờ cao ủy mới được bổ nhiệm. Bộ Ngoại giao của nước tiếp nhận phải được chính cao ủy thông báo về việc bổ nhiệm một quyền cao ủy, nếu không thể thì Bộ Ngoại giao của nước cử phải ra thông báo. Thuật ngữ đại biện lâm thời (chargé d’affaires ad interim) không được sử dụng trong trường hợp văn phòng cao ủy (high commission).

(2) Nếu cao ủy không thường trú tại thủ đô nước tiếp nhận nhưng văn phòng cao ủy vẫn được lập tại đó thì người đứng đầu văn phòng này (trừ phi là thành viên có thẩm quyền rất thấp) có thể được chỉ định làm quyền cao ủy.

=> Quay về Mục lục Từ điển

Acte de présence

Acte de présence. Hành động hiện diện.

Việc người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao hoặc thành viên đoàn ngoại giao xuất hiện tại một sự kiện ngoại giao nhằm thể sự tôn trọng đối với chủ nhà và để được quan sát thấy là có tham dự sự kiện nào đó.

Xem thêm national day; representation (nghĩa 2).

=> Quay về Mục lục Từ điển

Acquis communautaire

Acquis communautaire. Luật pháp Chung của EU.

Toàn bộ luật pháp (gồm cả các phán quyết của Tòa án Công lý) và thực tiễn chính trị được xác lập tại Liên minh Châu Âu (European Union). Bất kỳ thành viên mới nào của EU cũng phải chấp thuận toàn bộ các luật này.

=> Quay về Mục lục Từ điển

Accreditation

Accreditation. Bổ nhiệm.

(1) Hành động ủy quyền cho người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao, thông thường là qua ủy nhiệm thư (letters of credence), tuy nhiên với trường hợp cao ủy thì là thư bổ nhiệm (letters of commission) hoặc thư giới thiệu (letter of introduction).

(2) Nói rộng hơn là hành động bổ nhiệm một cá nhân làm người đứng đầu hoặc thành viên của một cơ quan đại diện ngoại giao.

=> Quay về Mục lục Từ điển

Accredited representative

Accredited representative. Đại diện được bổ nhiệm.

Cũng là một cách để mô tả người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao hay nói chung hơn là viên chức ngoại giao. Tuy nhiên, đôi khi, nó có thể được trao như một chức danh chính thức cho: Continue reading “Accredited representative”

Accredited diplomatic representative

Accredited diplomatic representative. Đại diện ngoại giao được bổ nhiệm.

Một cách để mô tả người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao (head of mission) hay nói chung hơn là viên chức ngoại giao (diplomatic agent). Tuy nhiên, đôi khi, nó có thể là một chức danh chính thức được trao cho một đại diện mà nước tiếp nhận (receiving state) cho hưởng quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại giao (diplomatic privileges and immunities), nhưng người đó thực chất không đủ điều kiện nhận quy chế ngoại giao (diplomatic status) thực thể cử đi (sending entity) chưa có chủ quyền (sovereignty, nghĩa 1), hoặc vì chủ quyền của thực thể đó đã bị bác bỏ rộng rãi bởi các quốc gia khác. Trong thập niên 1960 và 1970, chức danh này đã được trao cho đại diện ngoại giao tại Nam Phi của Liên bang Rhodesia và Nyasaland – vốn không có chủ quyền, và sau đó là cho đại diện của Rhodesia – một thực thể độc lập gây tranh cãi.

=> Quay về Mục lục Từ điển

Abrogation

Abrogation. Tuyên bố bãi ước.

Thường được sử dụng để mô tả một hành vi đơn phương (unilateral act) nhằm chấm dứt hoặc có ý định chấm dứt một nghĩa vụ quốc tế không mong muốn. Hành vi này sẽ không có hiệu lực pháp lý trừ phi thỏa thuận pháp lý liên quan có quy định về việc bãi ước.

Từ đồng nghĩa với denunciation.

=> Quay về Mục lục Từ điển