Ad interim. Lâm thời.
Một cách để chỉ ra rằng một dàn xếp hoặc một chức vụ ngoại giao chỉ có tính tạm thời, như trong đại biện lâm thời (chargé d’affaires ad interim).
Tư liệu học thuật chuyên ngành nghiên cứu quốc tế
Ad interim. Lâm thời.
Một cách để chỉ ra rằng một dàn xếp hoặc một chức vụ ngoại giao chỉ có tính tạm thời, như trong đại biện lâm thời (chargé d’affaires ad interim).