Acte de présence

Acte de présence. Hành động hiện diện.

Việc người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao hoặc thành viên đoàn ngoại giao xuất hiện tại một sự kiện ngoại giao nhằm thể sự tôn trọng đối với chủ nhà và để được quan sát thấy là có tham dự sự kiện nào đó.

Xem thêm national day; representation (nghĩa 2).

=> Quay về Mục lục Từ điển