Accreditation

Accreditation. Bổ nhiệm.

(1) Hành động ủy quyền cho người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao, thông thường là qua ủy nhiệm thư (letters of credence), tuy nhiên với trường hợp cao ủy thì là thư bổ nhiệm (letters of commission) hoặc thư giới thiệu (letter of introduction).

(2) Nói rộng hơn là hành động bổ nhiệm một cá nhân làm người đứng đầu hoặc thành viên của một cơ quan đại diện ngoại giao.

=> Quay về Mục lục Từ điển